Chứa 6 m3 khí oxy :
Thông số kỹ thuật:
• Loại: ISO9809 229-40-150
• Thể tích 40 lít
• Chiều cao: 1260 mm
• Đường kính: 229 mm
• Khối lượng: 55 kg (+-5%)
• Áp suất làm việc : 150 bar =150 kg/cm2)
• Bề dày :5.7 mm
• Chất liệu: 30 CrMo
Thể tích
|
40 Lít
|
Đặc điểm nhận dạng :
|
Nồng độ
|
≥ 99,99%
|
|
Tiêu chuẩn sản xuất vỏ
|
ISO9809-3
|
Thân chai màu Xanh da trời
|
Mã áp suất thủy lực
|
22.5 Mpa
|
Tổng chiều cao cả van khoảng : 1350mm
|
Áp suất nạp
|
150 Bar
|
Thân chai sơn chữ O2 hoặc Oxy màu trắng hoặc đen.
|
Đường kính ngoài của chai
|
219mm
|
Van đỉnh chai : QF-2C, QF-2A, QF-2D; QF-8.
|
Chiều cao chai (cả van)
|
1350mm
|
|
Trọng lượng vỏ chai
|
~ 49 kg
|
|
Trọng lượng đầy
|
~ 57 kg
|
|
Thể tích chứa khí tiêu chuẩn
|
6 m3
|
|
Đặc tính
|
Khí nén, không độc hại
|
Đồng hồ giảm áp
|
TANAKA, YAMATO...
|
Lắp ghép
|
Rắc co hoặc gông
|
ỨNG DỤNG: TRONG Y TẾ,THÍ NGHIỆM
·Khí Oxy Được sử dụng trong lĩnh vực Y tế, trong bệnh viện sử dụng chocác bệnh nhân cần tăng nồng độ dưỡng khí oxy bổ sung
·Khí oxy được sử dụngtrong các ứng dụng y tế, sử dụng hỗ trợ cuộc sống trên máy bay, tàu ngầm, vũtrụ và lặn.v.v…